Tiếng Thái Căn bản
|
LỚP THƯỜNG |
LỚP CẤP TỐC |
Thời lượng
|
16 Tuần (4 tháng) - Cấp độ Căn bản 1: 36 giờ - 8 tuần - Cấp độ Căn bản 2: 36 giờ - 8 tuần - Học phí: 2,500,000đ/ cấp độ |
9 Tuần (2 tháng) - Học phí: 8,800,000đ/toàn khóa |
1,5 giờ/buổi; 3 buổi/tuần |
3 giờ/buổi; 3 buổi/tuần |
|
Giáo trình |
- Giáo trình Thai for Beginners (Sách bài học + Sách tập viết) - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
|
Quyền lợi |
- Miễn phí giáo trình - Tặng tài khoản premium trên app Học Tiếng Thái PNE trong suốt khoá học - Luyện tập trên nền tảng E-learning với kho bài tập bám sát chương trình học |
|
Kết quả đạt được |
- Tự giới thiệu bản thân khi tham gia cuộc trò chuyện - Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày - Biết cách dùng giới từ, các cấu trúc cơ bản - Có thể miêu tả sở thích bản thân, những dự định, kế hoạch trong tương lai |
Giáo trình sử dụng: Thai for Beginners (Sách bài học + Sách tập viết)
Giáo trình Thai for Beginners được biên soạn song ngữ Thái - Anh, phát triển đồng bộ 4 kỹ năng giúp người học dễ dàng rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Giáo trình bao gồm: Ngữ pháp, Đối thoại, Thực hành, Đọc, Nghe, Viết, Từ vựng, Phát âm, Ngữ điệu và Văn hóa. Sau cuối mỗi bài đều có bài tập để ôn luyện tại nhà, thực hành kiến thức đã học thông qua các trò chơi giúp dễ dàng ghi nhớ và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
STT |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
1 |
Nguyên âm, Phụ âm, Phiên âm chữ viết, Thanh điệu. |
2 |
Cách chào hỏi, ngôi lịch sự, giới thiệu bản thân, làm quen với người khác. |
3 |
Hỏi thăm, số đếm và số thứ tự, trao đổi địa chỉ, số điện thoại. |
4 |
Hệ thống ký tự viết tiếng Thái, các lớp phụ âm, những dấu xác định trong tiếng Thái. |
5 |
Giới từ "bpen", và "yùu", âm tiết "sống" và âm tiết "chết". |
6 |
Quy tắc của những phụ âm trung, nói về đất nước, ngôn ngữ, mua bán. |
7 |
Nói về sở thích của bạn. Cách diễn đạt sở thích. |
8 |
Màu sắc, động từ "jà" (thì tương lai), động từ "dâai ". |
9 |
Nói về dự đinh, kế hoạch trong tương lai. |
10 |
Nguyên âm phức, phụ âm cuối, 7 nguyên âm biến đổi cách. |
11 |
Cách diễn đạt thời gian. |
12 |
Phụ âm cao, quy tắc cho những phụ âm cao. |
13 |
Các thứ trong tuần, tháng, giới thiệu phụ âm thấp. |
14 |
Động từ "ao", "yàak", "gamlang", quy tắc cho phụ âm thấp. |
15 |
Trao đổi nhà hàng, lựa chọn món ăn, thức uống. |
16 |
Động từ "dai-yin""jam", noong- lap", "moong", quy tắc cho phụ âm thấp (tt). |
17 |
Các bộ phận cơ thể, miêu tả về người ngoại hình, tính cách, các vấn đề về sức khỏe.... |
18 |
Các mối quan hệ trong gia đình, động vật... |
19 |
Nói nghề nghiệp. |
20 |
Cuộc sống hoạt hằng ngày, các dấu đặc biệt. |
21 |
Các ký hiệu đặc biệt trong hệ thống chữ viết tiếng Thái. |
22 |
Một số động từ quan trọng, 20 từ sử dụng với nguyên âm "ay máy muốn" |
23 |
Cấu trúc so sánh, tính từ, các từ loại. |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengthai.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
Căn bản 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
24 - 02 - 2025
|
10h30 - 12h00 | ||||
18h00 - 19h30 | ||||
19h35 - 21h05 | ||||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
25 - 02 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
22 - 02 - 2025
|
||
14h00 - 16h15 | ||||
Căn bản 2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
18 - 12 - 2024
|
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
10 - 02 - 2025
|
||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
14 - 01 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
28 - 12 - 2024
|
||
Căn bản(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 21h00 |
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
24 - 02 - 2025
|
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 21h00 |
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
25 - 02 - 2025
|
Căn bản 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
24 - 02 - 2025
|
10h30 - 12h00 | ||
18h00 - 19h30 | ||
19h35 - 21h05 | ||
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
25 - 02 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
22 - 02 - 2025
|
14h00 - 16h15 | ||
Căn bản 2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
18 - 12 - 2024
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
10 - 02 - 2025
|
Thứ 3 - 5 | 18h30 - 20h45 |
14 - 01 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 16h15 |
28 - 12 - 2024
|
Căn bản(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 21h00 |
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
24 - 02 - 2025
|
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 21h00 |
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
25 - 02 - 2025
|
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp